Những câu nói đẹp của Trung Quốc về tình yêu

Trung Quốc không chỉ nổi tiếng với dân số đông đúc mà còn là một quốc gia có nhiều bậc thầy trong việc sáng tạo ra những câu nói hay. Những câu nói về triết lý tình yêu, cuộc sống bằng tiếng Trung không chỉ giúp chúng ta khám phá thêm về quốc gia này mà còn khám phá sâu hơn về tình yêu và cuộc sống.

Trong bài viết này, chúng tôi sẽ trích dẫn những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Trung, hy vọng rằng bạn có thể sử dụng chúng để thể hiện tình yêu của mình và trong một số trường hợp giao tiếp bằng tiếng Trung.

Những câu nói đẹp của Trung Quốc về tình yêu

Những câu nói đẹp của Trung Quốc về tình yêu

Tình yêu là một cảm xúc tuyệt vời, là sự rung động hài hòa giữa hai trái tim, thể hiện bằng cảm xúc và suy nghĩ. Những câu nói về tình yêu đẹp mãi mãi là nguồn cảm hứng giúp chúng ta suy ngẫm và trân trọng tình yêu hơn. Dưới đây là những câu nói đẹp bằng tiếng Trung mà chúng tôi đã tìm hiểu để bạn có thêm thông tin.

1. 喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。

Xǐhuān nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuān nǐ.

Thích bạn không nhất định sẽ yêu, nhưng yêu bạn thì chắc chắn đã rất thích rồi.

2. 找一个成功的男人嫁是女人的本能。让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。

Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià shì nǚrén de běnnéng. Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng cái shì nǚrén de běnlǐng.

Tìm một người đàn ông thành công để lấy là bản năng của phụ nữ. Nhưng làm cho người đàn ông mà mình yêu thành công mới thật sự là tài năng của phụ nữ.

3. 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。

Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhěng shìjiè.

Đối với thế giới, em chỉ là một người. Nhưng với anh, em là cả thế giới của anh.

4. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。

Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū, yígè bú xiǎoxīn, jì shāng le biérén, yě shāng le zìjǐ.

Tình yêu như một con dao hai lưỡi, nếu rút ra một cách cẩu thả, không chỉ làm tổn thương người khác mà còn tổn thương chính bản thân mình.

5. 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。

Wǒ xǐhuān de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.

Người mà anh thích chính là em, từ trước đến giờ cũng là em, tương lai cũng sẽ là em.

6. 情意这东西,一见如故容易,难的是来日方长的陪伴。

Qíngyì zhè dōngxī, yījiànrúgù róngyì, nán de shì láirìfāngcháng de péibàn.

Tình yêu bắt đầu dễ dàng nhưng khó khăn là ở chỗ bên nhau suốt đời.

7. 幸福就是两双眼睛看一个未来。

Xìngfú jiùshì liǎng shuāng yǎnjīng kàn yīgè wèilái.

Hạnh phúc chính là hai đôi mắt nhìn chung vào một tương lai.

8. 喜欢一个人不一定是爱。但是爱一个人的首要条件是喜欢。

Xǐhuān yīgè rén bù yīdìng shì ài. Dànshì ài yīgè rén de shǒuyào tiáojiàn shì xǐhuān.

Thích một người không nhất định là yêu. Nhưng yêu một người thì điều kiện cần là phải thích.

9. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。

Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yígè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.

Anh yêu em không phải vì em là người như thế nào mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.

10. 爱你不久,就一声。

Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng.

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.

11. 爱来过,也走过,痴过也恨过,伤过才会懂,一切皆是错。

Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò.

Tình yêu từng đến và từng đi, từng yêu một cách điên cuồng và từng căm hận. Đau thương mới học được, mọi thứ điều là sai lầm.

12. 沉默是一个女孩最大的哭声。

Chénmò shì yīgè nǚhái zuìdà de kū shēng.

Im lặng là nỗi khóc lớn nhất của một cô gái.

13. 你永远也不知道自己有多喜欢一个人,除非你看见他和别人在一起。

Nǐ yǒngyuǎn yě bù zhīdé zìjǐ yǒu duō xǐhuān yígèrén, chúfēi nǐ kànjiàn tā hé biéren zài yìqǐ.

Bạn sẽ mãi mãi không biết bạn thích ai đến nhường nào cho đến khi bạn nhìn thấy người đó bên cạnh người khác.

14. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。

Dāng nǐ zhànzài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xīntiào huì jiāsù. Dàn dāng nǐ zhànzài nǐ xǐhuān de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn.

Khi bạn đứng trước người mà bạn yêu, tim bạn sẽ đập nhanh. Nhưng khi bạn đứng trước người mà bạn thích, bạn chỉ cảm thấy hạnh phúc.

15. 当你与你爱的人四目交投,你会害羞。但当你与你喜欢的人四目交投,你只会微笑。

Dāng nǐ yǔ nǐ ài de rén sìmù jiāotóu, nǐ huì hàixiū. Dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān de rén sìmù jiāotóu, nǐ zhǐ huì wēixiào.

Khi bạn và người mà bạn yêu nhìn vào nhau, bạn sẽ cảm thấy ngại ngùng. Nhưng khi bạn và người mà bạn thích nhìn vào nhau, bạn chỉ cảm thấy biết cười.

16. 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头。

Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu.

Thích là cảm giác bất ngờ, là ý nghĩ lóe sáng trong đầu.

17. 人生的真理,只是藏在平淡无味之中。

Rénshēng de zhēnlǐ, zhǐshì cáng zài píngdàn wúwèi zhī zhōng.

Sự thật trong cuộc sống chỉ ẩn chứa trong những thứ đơn điệu và nhạt nhẽo.

18. 爱情原来是含笑喝饮毒酒。

Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.

Tình yêu nguyên thủy là uống rượu độc với vẻ mỉm cười.

19. 我想说“我对你的爱情比天上的星星还多。”

Wǒ xiǎng shuō “Wǒ duì nǐ de àiqíng bǐ tiān shàng de xīngxīng hái duō.”

Anh muốn nói “Tình yêu của anh dành cho em nhiều hơn những ngôi sao trên trời.”

Từ vựng tiếng Trung liên quan đến tình yêu

Những câu nói đẹp của Trung Quốc về tình yêu

– 我喜欢你. Anh thích; yêu em.

– 我想你. Anh nhớ em.

– 我想更了解你. Anh muốn hiểu em hơn.

– 你最好了. Em là tuyệt vời nhất.

– 你的眼睛很美. Đôi mắt của em rất đẹp.

– 你很可爱. Em rất đáng yêu.

– 你很漂亮. Em rất xinh đẹp.

– 眼睛. Đôi mắt.

– 聲音. Giọng nói.

– 我是你的. Em là của anh.

– 一见钟情. Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

– 我想娶你! Anh muốn cưới em!

– 我们结婚吧! Chúng ta kết hôn nhé!

– 暗恋. Yêu thầm.

– 表白. Tỏ tình.

– 专一. Trung thành.

Kết luận

Thỉnh thoảng, việc học giao tiếp tiếng Trung thành thạo có thể bằng cách sử dụng nhiều câu nói về một chủ đề nhất định, ví dụ như những câu nói đẹp về tình yêu bằng tiếng Trung, các câu nói tiếng Trung về tình yêu,… Sẽ mang lại cho bạn nhiều điều thú vị hơn trong quá trình học.

Trên đây là bài viết chia sẻ về những câu nói đẹp về tình yêu trong tiếng Trung. Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho bạn những thông tin thú vị khi học tiếng Trung nói chung và về chủ đề tình yêu tiếng Trung nói riêng. Chúc bạn thành công!

Related Posts